Đọc nhanh: 食材形 (thực tài hình). Ý nghĩa là: Thành phần thực phẩm thể hiện ra. Ví dụ : - 大厨生活小妙招要想更入味更容易成熟食材形状很重要 Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
食材形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phần thực phẩm thể hiện ra
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食材形
- 燕窝 是 名贵 的 食材
- Tổ yến là nguyên liệu quý giá.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 我们 需要 多种 食材
- Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.
- 赶街 可以 买 到 新鲜 食材
- Đi chợ có thể mua thực phẩm tươi.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 帮 他 获胜 的 是 我 的 秘密 食材
- Điều gì đã giúp là thành phần bí mật của tôi.
- 这家 食品店 每天 早上 都 会 新鲜 配送 食材
- Cửa hàng thực phẩm này mỗi sáng đều giao thực phẩm tươi mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
材›
食›