食品店 shípǐn diàn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 食品店 Ý nghĩa là: Cửa hàng thực phẩm. Ví dụ : - 这家食品店每天早上都会新鲜配送食材。 Cửa hàng thực phẩm này mỗi sáng đều giao thực phẩm tươi mới.. - 我去食品店买了一些零食和饮料。 Tôi đã đến cửa hàng thực phẩm mua một ít đồ ăn vặt và đồ uống.

Ý Nghĩa của "食品店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

食品店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cửa hàng thực phẩm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 食品店 shípǐndiàn 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 新鲜 xīnxiān 配送 pèisòng 食材 shícái

    - Cửa hàng thực phẩm này mỗi sáng đều giao thực phẩm tươi mới.

  • volume volume

    - 食品店 shípǐndiàn mǎi le 一些 yīxiē 零食 língshí 饮料 yǐnliào

    - Tôi đã đến cửa hàng thực phẩm mua một ít đồ ăn vặt và đồ uống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食品店

  • volume volume

    - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一家 yījiā 食品 shípǐn 商店 shāngdiàn

    - Đây là một cửa hàng bán đồ ăn.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 配给 pèijǐ 食品 shípǐn

    - Anh ấy phụ trách phân phối thực phẩm.

  • volume volume

    - 保健食品 bǎojiànshípǐn 近年 jìnnián 呈现出 chéngxiànchū 销售 xiāoshòu 旺势 wàngshì

    - Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 一家 yījiā xiǎo 食品 shípǐn 杂货店 záhuòdiàn

    - Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 加工 jiāgōng 食品 shípǐn

    - Họ đang chế biến thực phẩm.

  • - 这家 zhèjiā 食品店 shípǐndiàn 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 新鲜 xīnxiān 配送 pèisòng 食材 shícái

    - Cửa hàng thực phẩm này mỗi sáng đều giao thực phẩm tươi mới.

  • - 食品店 shípǐndiàn mǎi le 一些 yīxiē 零食 língshí 饮料 yǐnliào

    - Tôi đã đến cửa hàng thực phẩm mua một ít đồ ăn vặt và đồ uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao