Đọc nhanh: 飞虎队 (phi hổ đội). Ý nghĩa là: Hổ bay, phi công Mỹ ở Trung Quốc trong Thế chiến thứ hai, Biệt danh Hồng Kông cho đơn vị đặc nhiệm của cảnh sát.
飞虎队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hổ bay, phi công Mỹ ở Trung Quốc trong Thế chiến thứ hai
Flying Tigers, US airmen in China during World War Two
✪ 2. Biệt danh Hồng Kông cho đơn vị đặc nhiệm của cảnh sát
Hong Kong nickname for police special duties unit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞虎队
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虎›
队›
飞›