飞龙乘云 fēilóng chéng yún
volume volume

Từ hán việt: 【phi long thừa vân】

Đọc nhanh: 飞龙乘云 (phi long thừa vân). Ý nghĩa là: thỏa chí bình sinh; rồng gặp mây; cá gặp nước; như rồng gặp mây; như cá gặp nước; thoả chí bình sinh.

Ý Nghĩa của "飞龙乘云" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

飞龙乘云 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thỏa chí bình sinh; rồng gặp mây; cá gặp nước; như rồng gặp mây; như cá gặp nước; thoả chí bình sinh

以龙乘云而上天,比喻英雄豪杰乘时而得以施展

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞龙乘云

  • volume volume

    - 搭乘 dāchéng 飞机 fēijī 上海 shànghǎi

    - Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.

  • volume volume

    - 乘龙快婿 chénglóngkuàixù

    - con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)

  • volume volume

    - 飞鸟 fēiniǎo 穿越 chuānyuè 云层 yúncéng

    - Chim bay xuyên qua tầng mây.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 他们 tāmen 乘坐 chéngzuò 飞机 fēijī 旅行 lǚxíng

    - Họ đi du lịch bằng máy bay.

  • volume volume

    - yào 乘飞机 chéngfēijī 必须 bìxū 提前 tíqián 定位 dìngwèi zi

    - Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.

  • volume volume

    - 石壁 shíbì 上刻 shàngkè zhe 腾飞 téngfēi 起舞 qǐwǔ de lóng

    - trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Chúng tôi bay trên những đám mây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao