Đọc nhanh: 飞檐走壁 (phi thiềm tẩu bích). Ý nghĩa là: võ nghệ cao cường; vượt nóc băng tường; phi thiềm tẩu bích.
飞檐走壁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. võ nghệ cao cường; vượt nóc băng tường; phi thiềm tẩu bích
旧小说中形容练武的人身体轻捷,能在房檐和墙壁上行走如飞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞檐走壁
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
檐›
走›
飞›