Đọc nhanh: 飞机餐 (phi cơ xan). Ý nghĩa là: bữa ăn trên máy bay (GM). Ví dụ : - 这个航班经常晚点。另外 ,他们的飞机餐 也 很难吃。 Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
飞机餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bữa ăn trên máy bay (GM)
airplane meal (GM)
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞机餐
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
飞›
餐›