Đọc nhanh: 飞叶子 (phi hiệp tử). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để hút nồi.
飞叶子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) để hút nồi
(slang) to smoke pot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞叶子
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 叶子 在 阳光 下绿 了
- Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
- 地瓜 的 叶子 也 能 做 药
- Lá cây địa hoàng cũng có thể làm thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
子›
飞›