Đọc nhanh: 夏雨雨人 (hạ vũ vú nhân). Ý nghĩa là: Mùa hạ mưa xuống đúng khi dân đang mong đợi. Tỉ dụ ân huệ ban ra đúng thời giúp dân. ◇Lưu Hướng 劉向: Ta tư hồ! Ngã cùng tất hĩ! Ngô bất năng dĩ xuân phong phong nhân; ngô bất năng dĩ hạ vũ vú nhân; ngô cùng tất hĩ! 嗟茲乎! 我窮必矣! 吾不能以春風風人; 吾不能以夏雨雨人; 吾窮必矣! (Thuyết uyển 說苑; Quý đức 貴德)..
夏雨雨人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mùa hạ mưa xuống đúng khi dân đang mong đợi. Tỉ dụ ân huệ ban ra đúng thời giúp dân. ◇Lưu Hướng 劉向: Ta tư hồ! Ngã cùng tất hĩ! Ngô bất năng dĩ xuân phong phong nhân; ngô bất năng dĩ hạ vũ vú nhân; ngô cùng tất hĩ! 嗟茲乎! 我窮必矣! 吾不能以春風風人; 吾不能以夏雨雨人; 吾窮必矣! (Thuyết uyển 說苑; Quý đức 貴德).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏雨雨人
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 雨 忽下 忽停 , 真让人 烦恼
- Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.
- 夏季 雨水 勤
- Mùa hè mưa nhiều.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 雨雪 不停 , 行人 稀少
- Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.
- 这是 双人 雨伞 , 所以 它 很大
- Đây là ô dành cho hai người, nên nó rất to.
- 雨 很大 , 客人 哩哩啦啦 的 直到 中午 还 没到 齐
- mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
夏›
雨›