Đọc nhanh: 风车之游 (phong xa chi du). Ý nghĩa là: du lịch cối xay gió.
风车之游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du lịch cối xay gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风车之游
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
游›
车›
风›