Đọc nhanh: 风道 (phong đạo). Ý nghĩa là: Đường ống gió.
风道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường ống gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风道
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 这 道菜 有 地方风味
- Món ăn này có hương vị địa phương.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 风从 哪里 开始 , 我 也 不 知道
- Gió bắt đầu từ đâu, em cũng không biết nữa.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
风›