风轮 fēng lún
volume volume

Từ hán việt: 【phong luân】

Đọc nhanh: 风轮 (phong luân). Ý nghĩa là: Rotor (Bao gồm các cánh quạt và trục của tuabin gió).

Ý Nghĩa của "风轮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rotor (Bao gồm các cánh quạt và trục của tuabin gió)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风轮

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - Một vầng mặt trời hồng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 三轮车 sānlúnchē

    - một chiếc xe ba bánh.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 台风 táifēng 已过 yǐguò 轮船 lúnchuán 即可 jíkě 起航 qǐháng

    - Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao