Đọc nhanh: 风沙 (phong sa). Ý nghĩa là: gió cát; gió bụi. Ví dụ : - 漫天的风沙 gió cát đầy trời
风沙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió cát; gió bụi
风和被风卷起的沙土
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风沙
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 这些 树林 可以 阻挡 风沙
- những khu rừng này có thể chặn bão cát.
- 狂风 卷起 了 滚滚 的 黄沙
- trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
风›