Đọc nhanh: 风笛 (phong địch). Ý nghĩa là: kèn tây. Ví dụ : - 风笛的调旋律管其上能弹奏曲调的风笛管 Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.. - 风笛是一种听起来很悦耳的乐器。 Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
风笛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèn tây
管乐器,由风囊、吹管和若干簧管组成,流行于欧洲民间
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风笛
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笛›
风›