Đọc nhanh: 风浪 (phong lãng). Ý nghĩa là: sóng gió; ba đào, sóng gió (ví với gặp nguy hiểm). Ví dụ : - 风浪大,船颠簸得很厉害。 sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.. - 久经风浪 từng quen sóng gió.
风浪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sóng gió; ba đào
水面上的风和波浪
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
✪ 2. sóng gió (ví với gặp nguy hiểm)
比喻艰险的遭遇
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风浪
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
风›