Đọc nhanh: 风调 (phong điệu). Ý nghĩa là: nhân vật (của một người, câu thơ, đối tượng, v.v.), Phong cách, phong điệu. Ví dụ : - 静谧的黑夜,我伸出手指,触摸风调皮的脸庞。 Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
风调 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật (của một người, câu thơ, đối tượng, v.v.)
character (of a person, verse, object etc)
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
✪ 2. Phong cách
style
✪ 3. phong điệu
文字或言语的格调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风调
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 风调雨顺 是 好事
- Mưa thuận gió hòa là điều tốt.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 有人 放出 风来 , 说厂 领导 要 调整
- có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
风›