Đọc nhanh: 风木 (phong mộc). Ý nghĩa là: cút côi đau xót; nỗi đau côi cút; đau xót vì không còn được sống trong vòng tay mẹ cha nữa; nỗi đau mất cha mẹ。謂父母死,不得孝養的悲哀。也作 "風木含悲"。.
风木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cút côi đau xót; nỗi đau côi cút; đau xót vì không còn được sống trong vòng tay mẹ cha nữa; nỗi đau mất cha mẹ。謂父母死,不得孝養的悲哀。也作 "風木含悲"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风木
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 狂风 摧 树木
- Gió dữ quật đổ cây cối.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
风›