逐末 zhú mò
volume volume

Từ hán việt: 【trục mạt】

Đọc nhanh: 逐末 (trục mạt). Ý nghĩa là: Hán Việt: XẢ BẢN TRỤC MẠT bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ。舍弃事物的根本的主要的部分而去追求细枝末节形容轻重倒置。.

Ý Nghĩa của "逐末" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逐末 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hán Việt: XẢ BẢN TRỤC MẠT bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ。舍弃事物的根本的、主要的部分,而去追求细枝末节,形容轻重倒置。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐末

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 周末 zhōumò 举办 jǔbàn 宴会 yànhuì

    - Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 舍本逐末 shěběnzhúmò

    - Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - sản lượng tăng mỗi năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 周末 zhōumò 滑雪 huáxuě le

    - Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 逐渐 zhújiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Dân số nông thôn giảm dần.

  • volume volume

    - 魔法 mófǎ 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Ma pháp đang dần tan biến rồi

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常常 chángcháng 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 跑步 pǎobù

    - Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.

  • - 他们 tāmen zài 湖边 húbiān 露营 lùyíng 度过 dùguò le 一个 yígè 愉快 yúkuài de 周末 zhōumò

    - Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao