Đọc nhanh: 逐末 (trục mạt). Ý nghĩa là: Hán Việt: XẢ BẢN TRỤC MẠT bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ。舍弃事物的根本的、主要的部分,而去追求细枝末节,形容轻重倒置。.
逐末 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: XẢ BẢN TRỤC MẠT bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ。舍弃事物的根本的、主要的部分,而去追求细枝末节,形容轻重倒置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐末
- 他们 在 周末 举办 宴会
- Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
逐›