Đọc nhanh: 风木之悲 (phong mộc chi bi). Ý nghĩa là: cút côi đau xót; nỗi đau côi cút; đau xót vì không còn được sống trong vòng tay mẹ cha nữa; nỗi đau mất cha mẹ.
风木之悲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cút côi đau xót; nỗi đau côi cút; đau xót vì không còn được sống trong vòng tay mẹ cha nữa; nỗi đau mất cha mẹ
谓父母死,不得孝养的悲哀也作"风木含悲"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风木之悲
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 开门 之间 , 风吹 了 进来
- Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
悲›
木›
风›