Đọc nhanh: 风扇指示灯 (phong phiến chỉ thị đăng). Ý nghĩa là: Bóng đèn báo quạt.
风扇指示灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng đèn báo quạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风扇指示灯
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 他 遵 指示 完成 任务
- Anh ấy tuân theo chỉ thị hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
- 他 展示 性感 的 风格
- Anh ấy thể hiện phong cách gợi cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扇›
指›
灯›
示›
风›