Đọc nhanh: 交通灯 Ý nghĩa là: đèn giao thông. Ví dụ : - 红色的交通灯意味着停车。 Đèn giao thông màu đỏ có nghĩa là dừng lại.. - 交通灯坏了,路口非常混乱。 Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
交通灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn giao thông
- 红色 的 交通灯 意味着 停车
- Đèn giao thông màu đỏ có nghĩa là dừng lại.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通灯
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 红色 的 交通灯 意味着 停车
- Đèn giao thông màu đỏ có nghĩa là dừng lại.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
灯›
通›