Đọc nhanh: 风帽 (phong mạo). Ý nghĩa là: mũ trùm đầu; mũ chống rét; mũ ni, mũ liền áo.
风帽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mũ trùm đầu; mũ chống rét; mũ ni
御寒挡风的帽子,后面较大,披到背上
✪ 2. mũ liền áo
连在皮大衣、棉大衣等上面的挡风的帽子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风帽
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 一阵风
- một trận gió
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 这顶 帽子 可以 兜风
- Chiếc mũ này có thể chắn gió.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
风›