Đọc nhanh: 风帆滑雪运动用帆 (phong phàm hoạt tuyết vận động dụng phàm). Ý nghĩa là: Buồm cho ván trượt tuyết.
风帆滑雪运动用帆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buồm cho ván trượt tuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风帆滑雪运动用帆
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 我 喜欢 帆船 运动
- Tôi thích môn thể thao buồm.
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 帆船 运动 是 他 最 喜爱 的 活动
- Thể thao buồm là hoạt động mà anh ấy yêu thích nhất.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
帆›
滑›
用›
运›
雪›
风›