Đọc nhanh: 填充用海藻 (điền sung dụng hải tảo). Ý nghĩa là: Rong biển dùng để nhồi.
填充用海藻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rong biển dùng để nhồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填充用海藻
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
填›
海›
用›
藻›