Đọc nhanh: 剥蒜 (bác toán). Ý nghĩa là: Bóc tỏi.
剥蒜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóc tỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥蒜
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
蒜›