Đọc nhanh: 头风 (đầu phong). Ý nghĩa là: nhức đầu (y học Trung Quốc). Ví dụ : - 顶头风 ngược gió
头风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhức đầu (y học Trung Quốc)
headache (Chinese medicine)
- 顶头 风
- ngược gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头风
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 顶头 风
- ngược gió
- 看 风头 办事
- xem tình thế mà hành động.
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
风›