Đọc nhanh: 风城 (phong thành). Ý nghĩa là: Thành phố lộng gió, biệt danh của Chicago 芝加哥 , Wellington, New Zealand 惠靈頓 | 惠灵顿 và Hsinchu, Đài Loan 新竹.
风城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố lộng gió, biệt danh của Chicago 芝加哥 , Wellington, New Zealand 惠靈頓 | 惠灵顿 và Hsinchu, Đài Loan 新竹
The Windy City, nickname for Chicago 芝加哥 [Zhi1 jiā gē], Wellington, New Zealand 惠靈頓|惠灵顿 [Hui4 líng dùn] and Hsinchu, Taiwan 新竹 [Xin1 zhú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风城
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 城市 风情 充满活力
- Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.
- 这座 城市 风光 如琼
- Phong cảnh của thành phố này thật đẹp.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 这座 城市 的 风情 独特
- Phong tục tập quán của thành phố này rất đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
风›