Đọc nhanh: 飘香 (phiêu hương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (thực phẩm) cũng trở nên phổ biến ở những nơi khác, (hương thơm) để phảng phất.
飘香 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (thực phẩm) cũng trở nên phổ biến ở những nơi khác
(fig.) (of foods) to become popular in other places as well
✪ 2. (hương thơm) để phảng phất
(of a fragrance) to waft about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘香
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 桂子飘香
- hương hoa quế lan toả
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 花园里 飘 来 浓郁 的 花香
- Hương hoa nồng nàn bay trong vườn.
- 远处 飘 来 一股 清香
- Có hương thơm bay từ xa.
- 烤 蚝 香气 四处 飘
- Mùi thơm của hàu nướng bay khắp nơi.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
飘›
香›