Đọc nhanh: 莲花落 (liên hoa lạc). Ý nghĩa là: làn điệu'hoa sen rụng' (điệu hát đánh nhịp bằng phách, sau mỗi đoạn thường đệm câu'hoa sen rụng, hoa sen rụng').
莲花落 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làn điệu'hoa sen rụng' (điệu hát đánh nhịp bằng phách, sau mỗi đoạn thường đệm câu'hoa sen rụng, hoa sen rụng')
曲艺的一种,用竹板打节拍, 每段常以'莲花落,落莲花'一类的句子做衬腔或尾声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莲花落
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 花瓣 跌落 在 地上
- Cánh hoa rơi trên mặt đất.
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 落英 ( 花 ) 缤纷
- hoa rơi lả tả
- 花被 风吹 落一地
- Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
莲›
落›