fēng
volume volume

Từ hán việt: 【phong.phóng.phúng】

Đọc nhanh: (phong.phóng.phúng). Ý nghĩa là: gió, phong tục; tập tục; thói quen, cảnh; cảnh tượng; cảnh sắc; phong cảnh; quang cảnh. Ví dụ : - 站在海边感受着海风。 Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.. - 海风让天气变得凉爽。 Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.. - 每个地方有不同风俗。 Mỗi nơi đều có phong tục khác nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. gió

跟地面大致平行的空气流动,是由于气压分布不均匀而产生的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn zài 海边 hǎibiān 感受 gǎnshòu zhe 海风 hǎifēng

    - Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.

  • volume volume

    - 海风 hǎifēng ràng 天气 tiānqì 变得 biànde 凉爽 liángshuǎng

    - Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.

✪ 2. phong tục; tập tục; thói quen

风气;风俗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè 地方 dìfāng yǒu 不同 bùtóng 风俗 fēngsú

    - Mỗi nơi đều có phong tục khác nhau.

  • volume volume

    - 传统 chuántǒng 风俗 fēngsú 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 动人 dòngrén

    - Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.

✪ 3. cảnh; cảnh tượng; cảnh sắc; phong cảnh; quang cảnh

景象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở đây rất đẹp.

  • volume volume

    - 海边 hǎibiān de 风光 fēngguāng 特别 tèbié 美丽 měilì

    - Phong cảnh bên biển rất đẹp.

✪ 4. tác phong; phong thái; phong cách

行为; 风格

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 风度 fēngdù ràng rén 着迷 zháomí

    - Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.

  • volume volume

    - hěn yǒu 绅士风度 shēnshìfēngdù

    - Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.

✪ 5. tin; tin tức; tin đồn

(风儿) 风声;消息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有风 yǒufēng shuō 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - Có tin đồn rằng anh ấy đã trở về.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 风后 fēnghòu jiù zǒu le

    - Anh ta nghe tin rồi rời đi.

✪ 6. dân ca

指民歌

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 采风 cǎifēng

    - Tôi rất thích sưu tầm dân ca.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 采风 cǎifēng hěn 动听 dòngtīng

    - Bài hát dân ca này rất dễ nghe.

✪ 7. bệnh; bệnh tật

中医指某些疾病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 是不是 shìbúshì yǒu 羊痫风 yángxiánfēng

    - Người này có bị bệnh động kinh không?

  • volume volume

    - le 鹅掌风 ézhǎngfēng hěn 难受 nánshòu

    - Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.

✪ 8. họ Phong

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng fēng

    - Tôi họ Phong.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thổi; quạt; phơi khô; làm khô; hong khô (sạch)

借风力吹 (使东西干燥或纯净)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 需要 xūyào bèi 风干 fēnggàn

    - Những con cá này cần được phơi khô.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 树叶 shùyè 已经 yǐjīng 风干 fēnggàn le

    - Lá cây đó đã được phơi khô rồi.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đồn; đồn đại (không có căn cứ)

传说的;没有确实根据的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng bèi 风言风语 fēngyánfēngyǔ 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.

  • volume volume

    - 风闻 fēngwén le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Cô ấy nghe đồn được tin này.

✪ 2. nhanh; nhanh chóng

快;快速

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车子 chēzi 风速 fēngsù 驶过 shǐguò 街道 jiēdào

    - Chiếc xe lao nhanh qua con phố.

  • volume volume

    - 马车 mǎchē 风速 fēngsù 驶进 shǐjìn 城门 chéngmén

    - Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.

✪ 3. phóng túng; phóng đãng; lẳng lơ

放荡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 男子 nánzǐ 行为 xíngwéi xiǎn 风流 fēngliú

    - Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.

  • volume volume

    - de 风流 fēngliú 故事 gùshì 人人皆知 rénrénjiēzhī

    - Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 风 + (很/不+)Tính từ/ Động từ (大/小/多/停了/吹来)

gió như thế nào đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 昨天 zuótiān de fēng 很大 hěndà

    - Hôm qua gió rất mạnh.

  • volume

    - 风停了 fēngtíngle 我们 wǒmen 出去 chūqù 玩吧 wánba

    - Gió ngừng rồi, chúng ta đi chơi thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng

    - một trận gió

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ guā le 一阵风 yīzhènfēng

    - Chiều qua có một cơn gió.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ shì 东风 dōngfēng 下午 xiàwǔ 转向 zhuǎnxiàng le chéng le 南风 nánfēng

    - buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.

  • volume volume

    - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao