Đọc nhanh: 颗粒 (khoả lạp). Ý nghĩa là: hạt; hạt nhỏ; hột nhỏ, hạt (lương thực). Ví dụ : - 这些颗粒能溶于水中。 Những hạt này có thể tan trong nước.. - 这种颗粒适合做面包。 Loại hạt này phù hợp để làm bánh mì.. - 他发现了地上的细小颗粒。 Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
颗粒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạt; hạt nhỏ; hột nhỏ
小而圆或小碎块儿状的东西
- 这些 颗粒 能 溶于 水中
- Những hạt này có thể tan trong nước.
- 这种 颗粒 适合 做 面包
- Loại hạt này phù hợp để làm bánh mì.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hạt (lương thực)
指一颗一粒(粮食)
- 每 颗粒 米 都 需要 仔细检查
- Mỗi hạt gạo đều cần được kiểm tra kỹ lưỡng.
- 这些 颗粒 看起来 很 干净
- Những hạt này trông rất sạch sẽ.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颗粒
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 这种 颗粒 适合 做 面包
- Loại hạt này phù hợp để làm bánh mì.
- 这些 颗粒 能 溶于 水中
- Những hạt này có thể tan trong nước.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 粗 磨粉 谷类 植物 完全 或 粗磨 的 可食用 颗粒
- Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粒›
颗›