Đọc nhanh: 颓弊 (đồi tệ). Ý nghĩa là: Xấu xa hư hỏng..
颓弊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xấu xa hư hỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓弊
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 她 从不 在 考试 中 作弊
- Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 作弊 在 考试 中是 非常 可耻 的
- Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
颓›