Đọc nhanh: 钝弊 (độn tệ). Ý nghĩa là: Ngu đần kém cỏi..
钝弊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngu đần kém cỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钝弊
- 鲁钝
- ngu dốt
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 作弊 的 学生会 被 惩罚
- Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.
- 以杜 流弊
- Ngăn chặn tệ nạn.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
- 作弊 在 考试 中是 非常 可耻 的
- Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.
- 他 的 反应迟钝
- Phản ứng của anh ấy chậm chạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
钝›