Đọc nhanh: 颓坏 (đồi hoại). Ý nghĩa là: mục nát, đổ nát.
颓坏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mục nát
decrepit
✪ 2. đổ nát
dilapidated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓坏
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
颓›