山颓木坏 shān tuí mù huài
volume volume

Từ hán việt: 【sơn đồi mộc hoại】

Đọc nhanh: 山颓木坏 (sơn đồi mộc hoại). Ý nghĩa là: một nhà hiền triết vĩ đại đã chết (thành ngữ), (văn học) những ngọn núi đổ nát và cây cối đổ nát.

Ý Nghĩa của "山颓木坏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山颓木坏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một nhà hiền triết vĩ đại đã chết (thành ngữ)

a great sage has died (idiom)

✪ 2. (văn học) những ngọn núi đổ nát và cây cối đổ nát

lit. the mountains crumble and the trees lie ruined

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山颓木坏

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 伐木 fámù

    - lên núi đốn củi

  • volume volume

    - 他们 tāmen 今天 jīntiān 山上 shānshàng 伐木 fámù

    - Hôm nay họ lên núi đốn củi.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 雪崩 xuěbēng 造成 zàochéng 一批 yīpī 滑雪者 huáxuězhě 死亡 sǐwáng bìng 毁坏 huǐhuài le 一些 yīxiē 树木 shùmù

    - Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng 树木 shùmù 悠悠 yōuyōu

    - Trên núi cây cối um tùm.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 树木 shùmù

    - Trên núi có rất nhiều cây cối.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng 草木 cǎomù 依然 yīrán 鲜茂 xiānmào

    - Cây cỏ trên núi vẫn tươi tốt.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 草木 cǎomù 生意 shēngyì 浓浓 nóngnóng

    - Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo de 树木 shùmù 已经 yǐjīng 全部 quánbù bèi 砍伐 kǎnfá

    - tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuí
    • Âm hán việt: Đồi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNMBO (竹弓一月人)
    • Bảng mã:U+9893
    • Tần suất sử dụng:Trung bình