Đọc nhanh: 山颓木坏 (sơn đồi mộc hoại). Ý nghĩa là: một nhà hiền triết vĩ đại đã chết (thành ngữ), (văn học) những ngọn núi đổ nát và cây cối đổ nát.
山颓木坏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một nhà hiền triết vĩ đại đã chết (thành ngữ)
a great sage has died (idiom)
✪ 2. (văn học) những ngọn núi đổ nát và cây cối đổ nát
lit. the mountains crumble and the trees lie ruined
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山颓木坏
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 他们 今天 去 山上 伐木
- Hôm nay họ lên núi đốn củi.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 山上 树木 悠悠
- Trên núi cây cối um tùm.
- 山上 有 很多 树木
- Trên núi có rất nhiều cây cối.
- 山上 草木 依然 鲜茂
- Cây cỏ trên núi vẫn tươi tốt.
- 山上 的 草木 生意 浓浓
- Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
山›
木›
颓›