volume volume

Từ hán việt: 【pha.phả】

Đọc nhanh: (pha.phả). Ý nghĩa là: rất; khá; tương đối; có phần, lệch; xiên; nghiêng; nghiêng lệch. Ví dụ : - 她颇不以为然。 Cô ấy có phần không hài lòng.. - 这个方案的效果颇佳。 Kế hoạch này có hiệu quả rất tốt.. - 我对历史颇感兴趣。 Tôi rất quan tâm đến lịch sử.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; khá; tương đối; có phần

很;相当地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不以为然 bùyǐwéirán

    - Cô ấy có phần không hài lòng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn de 效果 xiàoguǒ 颇佳 pǒjiā

    - Kế hoạch này có hiệu quả rất tốt.

  • volume volume

    - duì 历史 lìshǐ 颇感兴趣 pǒgǎnxìngqù

    - Tôi rất quan tâm đến lịch sử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lệch; xiên; nghiêng; nghiêng lệch

偏;不正

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà guà 有点 yǒudiǎn

    - Bức tranh này treo hơi bị lệch.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi 有点 yǒudiǎn

    - Cái bàn này hơi bị nghiêng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 颇 + Tính từ đơn âm tiết(佳/多/浓 ...)

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 游客 yóukè duō

    - Ở đây có khá nhiều khách du lịch.

  • volume

    - zhōng de 水汽 shuǐqì nóng

    - Hơi nước trong sương mù khá dày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - qiàn zài 台湾 táiwān 有名 yǒumíng

    - Khảm ở Đài Loan khá nổi tiếng.

  • volume volume

    - 廉颇 liánpō 负荆请罪 fùjīngqǐngzuì 至今 zhìjīn 传为美谈 chuánwéiměitán

    - câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.

  • volume volume

    - zhù 成效 chéngxiào

    - Tỏ ra rất hiệu quả

  • volume volume

    - 张公公 zhānggōnggong zài cháo zhōng yǒu 势力 shìli

    - Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài nèi shǐ 权力 quánlì

    - Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng yǒu 不忿 bùfèn 之意 zhīyì

    - trong lòng có nhiều bất bình

  • volume volume

    - 不以为然 bùyǐwéirán

    - Cô ấy có phần không hài lòng.

  • volume volume

    - 尹在 yǐnzài 古时 gǔshí 地位 dìwèi gāo

    - Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Pō , Pǒ
    • Âm hán việt: Pha , Phả
    • Nét bút:フノ丨フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEMBO (木水一月人)
    • Bảng mã:U+9887
    • Tần suất sử dụng:Cao