Đọc nhanh: 颇 (pha.phả). Ý nghĩa là: rất; khá; tương đối; có phần, lệch; xiên; nghiêng; nghiêng lệch. Ví dụ : - 她颇不以为然。 Cô ấy có phần không hài lòng.. - 这个方案的效果颇佳。 Kế hoạch này có hiệu quả rất tốt.. - 我对历史颇感兴趣。 Tôi rất quan tâm đến lịch sử.
颇 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; khá; tương đối; có phần
很;相当地
- 她 颇 不以为然
- Cô ấy có phần không hài lòng.
- 这个 方案 的 效果 颇佳
- Kế hoạch này có hiệu quả rất tốt.
- 我 对 历史 颇感兴趣
- Tôi rất quan tâm đến lịch sử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
颇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệch; xiên; nghiêng; nghiêng lệch
偏;不正
- 这幅 画 挂 得 有点 颇
- Bức tranh này treo hơi bị lệch.
- 这张 桌子 有点 颇
- Cái bàn này hơi bị nghiêng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 颇
✪ 1. 颇 + Tính từ đơn âm tiết(佳/多/浓 ...)
- 这里 的 游客 颇 多
- Ở đây có khá nhiều khách du lịch.
- 雾 中 的 水汽 颇 浓
- Hơi nước trong sương mù khá dày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颇
- 嵌 在 台湾 颇 有名
- Khảm ở Đài Loan khá nổi tiếng.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 颇 著 成效
- Tỏ ra rất hiệu quả
- 张公公 在 朝 中 颇 有 势力
- Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
- 她 颇 不以为然
- Cô ấy có phần không hài lòng.
- 尹在 古时 地位 颇 高
- Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颇›