Đọc nhanh: 廉颇 (liêm pha). Ý nghĩa là: Lian Po (327-243 TCN), danh tướng của Zhao 趙國 | 赵国, nhiều lần chiến thắng Tần 秦國 | 秦国 và Tề 齊國 | 齐国.
廉颇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lian Po (327-243 TCN), danh tướng của Zhao 趙國 | 赵国, nhiều lần chiến thắng Tần 秦國 | 秦国 và Tề 齊國 | 齐国
Lian Po (327-243 BC), famous general of Zhao 趙國|赵国, repeatedly victorious over Qin 秦國|秦国 and Qi 齊國|齐国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉颇
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 你 不想 去 威廉斯 堡
- Vậy bạn không muốn đến Williamsburg?
- 颇 著 成效
- Tỏ ra rất hiệu quả
- 他 长相 颇为 陋
- Diện mạo của anh ấy khá xấu.
- 他 的 承诺 太 廉价
- Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 倭人 那时 颇受 关注
- Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›
颇›