Đọc nhanh: 领走 (lĩnh tẩu). Ý nghĩa là: để thu thập (ví dụ: một đứa trẻ được giao cho ai đó chăm sóc từ trước), dẫn (sb, hoặc một con vật) đi, mang đi.
领走 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thu thập (ví dụ: một đứa trẻ được giao cho ai đó chăm sóc từ trước)
to collect (e.g. a child left in sb's care beforehand)
✪ 2. dẫn (sb, hoặc một con vật) đi
to lead (sb, or an animal) away
✪ 3. mang đi
to take away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领走
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 她 带领 我们 走进 教室
- Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
领›