领跑 lǐngpǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh bào】

Đọc nhanh: 领跑 (lĩnh bào). Ý nghĩa là: để thiết lập tốc độ, dẫn đầu trong một cuộc đua.

Ý Nghĩa của "领跑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

领跑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để thiết lập tốc độ

to set the pace

✪ 2. dẫn đầu trong một cuộc đua

to take the lead in a race

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领跑

  • volume volume

    - 不得要领 bùděiyàolǐng

    - không nắm được nội dung chính

  • volume volume

    - 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo

    - chạy ngược chạy xuôi

  • volume volume

    - 专属经济区 zhuānshǔjīngjìqū shì 领海 lǐnghǎi 以外 yǐwài bìng 邻接 línjiē 领海 lǐnghǎi de 一个 yígè 区域 qūyù

    - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải

  • volume volume

    - 一群 yīqún 大马 dàmǎ zài pǎo

    - Một đàn ngựa lớn đang chạy.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 领导 lǐngdǎo réng zài 进行 jìnxíng 讨论 tǎolùn

    - Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí néng pǎo 5 公里 gōnglǐ

    - Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao