Đọc nhanh: 领罪 (lĩnh tội). Ý nghĩa là: nhận tội. Ví dụ : - 甘愿领罪。 chịu nhận tội; chấp nhận tội lỗi.
领罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận tội
承认自己的罪过
- 甘愿 领罪
- chịu nhận tội; chấp nhận tội lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领罪
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 甘愿 领罪
- chịu nhận tội; chấp nhận tội lỗi.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 把 领导 得罪 了
- Anh ấy đắc tội với lãnh đạo rồi.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
领›