Đọc nhanh: 领海权 (lĩnh hải quyền). Ý nghĩa là: hải quyền.
领海权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领海权
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 他 在 这个 领域 有 权威
- Ông ấy có tiếng trong lĩnh vực này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
海›
领›