Đọc nhanh: 领奖 (lĩnh tưởng). Ý nghĩa là: một người chiến thắng giải thưởng, nhận một giải thưởng.
领奖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người chiến thắng giải thưởng
a prize-winner
✪ 2. nhận một giải thưởng
to accept a prize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领奖
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 运动员 蹬 上 领奖台
- Vận động viên bước lên bục nhận giải.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
- 你 可以 在 这里 领取 奖品
- Bạn có thể nhận giải thưởng tại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
领›