领奏 lǐng zòu
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh tấu】

Đọc nhanh: 领奏 (lĩnh tấu). Ý nghĩa là: hợp tấu; đồng diễn, người tổ chức; ban tổ chức. Ví dụ : - 领奏乐器。 cùng nhau chơi nhạc.. - 领奏一曲。 hợp ca một bài.

Ý Nghĩa của "领奏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. hợp tấu; đồng diễn

合奏的时候,由一个或几个人领头演奏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • volume volume

    - 领奏 lǐngzòu 一曲 yīqǔ

    - hợp ca một bài.

✪ 2. người tổ chức; ban tổ chức

担任领奏的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领奏

  • volume volume

    - 乐队 yuèduì 奏乐 zòuyuè

    - dàn nhạc tấu nhạc

  • volume volume

    - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • volume volume

    - 乐器 yuèqì de 节奏 jiézòu hěn 稳定 wěndìng

    - Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.

  • volume volume

    - 领奏 lǐngzòu 一曲 yīqǔ

    - hợp ca một bài.

  • volume volume

    - 高层领导 gāocénglǐngdǎo

    - lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 高层次 gāocéngcì 领导人 lǐngdǎorén 会谈 huìtán

    - Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao