Đọc nhanh: 领奏 (lĩnh tấu). Ý nghĩa là: hợp tấu; đồng diễn, người tổ chức; ban tổ chức. Ví dụ : - 领奏乐器。 cùng nhau chơi nhạc.. - 领奏一曲。 hợp ca một bài.
✪ 1. hợp tấu; đồng diễn
合奏的时候,由一个或几个人领头演奏
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 领奏 一曲
- hợp ca một bài.
✪ 2. người tổ chức; ban tổ chức
担任领奏的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领奏
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 领奏 一曲
- hợp ca một bài.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
领›