Đọc nhanh: 领命 (lĩnh mệnh). Ý nghĩa là: chấp nhận một đơn đặt hàng, lĩnh mệnh.
领命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận một đơn đặt hàng
to accept an order
✪ 2. lĩnh mệnh
接受命令或任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领命
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 教育领域 正在 经历 革命
- Lĩnh vực giáo dục đang trải qua cải cách.
- 这是 领导 的 命
- Đây là chỉ thị của lãnh đạo.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
领›