Đọc nhanh: 领收 (lĩnh thu). Ý nghĩa là: chấp nhận (một ân huệ), Nhận.
领收 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận (một ân huệ)
to accept (a favor)
✪ 2. Nhận
to receive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领收
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 他 收到 了 领导 的 批示
- Anh ấy nhận được chỉ thị của lãnh đạo.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
领›