Đọc nhanh: 领子 (lĩnh tử). Ý nghĩa là: cổ áo. Ví dụ : - 他抓住我的领子把我拉倒他面前。 Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.. - 他竖起大衣领子, 匆匆冒雨出去了. Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.. - 如果领子不牢稳,你最好用别针把它别住。 Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
领子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ áo
衣服上围绕脖子的部分
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领子
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 他 带领 大家 过 上 好日子
- Anh ấy dẫn dắt mọi người qua những ngày tốt lành.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
领›