Đọc nhanh: 顿觉 (đốn giác). Ý nghĩa là: cảm thấy đột ngột, nhận ra đột ngột.
顿觉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy đột ngột
to feel suddenly
✪ 2. nhận ra đột ngột
to realize abruptly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿觉
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
觉›
顿›