顾指 gù zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cố chỉ】

Đọc nhanh: 顾指 (cố chỉ). Ý nghĩa là: Lấy mắt nhìn; ngón tay chỉ mà xong việc. ◇Trang Tử 莊子: Thủ nạo cố chỉ; tứ phương chi dân; mạc bất câu chí 手撓顧指; 四方之民; 莫不俱至 (Thiên địa 天地) Chỉ đưa ngón tay lên hay liếc mắt mà dân chúng bốn phương đều quy phục..

Ý Nghĩa của "顾指" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顾指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lấy mắt nhìn; ngón tay chỉ mà xong việc. ◇Trang Tử 莊子: Thủ nạo cố chỉ; tứ phương chi dân; mạc bất câu chí 手撓顧指; 四方之民; 莫不俱至 (Thiên địa 天地) Chỉ đưa ngón tay lên hay liếc mắt mà dân chúng bốn phương đều quy phục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾指

  • volume volume

    - huáng 顾及 gùjí

    - không kịp lo đến

  • volume volume

    - 不能 bùnéng lóu zhǐ ( 不能 bùnéng 立刻 lìkè 指出 zhǐchū lái )

    - không thể chỉ ngay ra được.

  • volume volume

    - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 做饭 zuòfàn 别说 biéshuō 照顾 zhàogu 别人 biérén

    - Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 廉耻 liánchǐ

    - vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Đừng nhìn ngang nhìn dọc!

  • volume volume

    - de 指导 zhǐdǎo 顾问 gùwèn 建议 jiànyì gěi 自己 zìjǐ 一年 yīnián 空档 kōngdàng

    - Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao