Đọc nhanh: 顺道儿 (thuận đạo nhi). Ý nghĩa là: thuận đường.
✪ 1. thuận đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺道儿
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 你 给 我们 领个 道 儿 吧
- bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
道›
顺›