Đọc nhanh: 顺脚 (thuận cước). Ý nghĩa là: tiện xe; tiện đường, thuận đường. Ví dụ : - 顺脚捎回来一千斤化肥。 tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
✪ 1. tiện xe; tiện đường
(顺脚儿) 趁车马等本来要去某个地方的方便 (搭人或运货)
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
✪ 2. thuận đường
指道路没有曲折阻碍,走着方便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
顺›