顺着 shùnzhe
volume volume

Từ hán việt: 【thuận trứ】

Đọc nhanh: 顺着 (thuận trứ). Ý nghĩa là: dọc theo, tiếp theo, theo dõi. Ví dụ : - 你不一定总是要顺着女人的意思。 Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.

Ý Nghĩa của "顺着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

顺着 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. dọc theo

along

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一定 yídìng 总是 zǒngshì yào 顺着 shùnzhe 女人 nǚrén de 意思 yìsī

    - Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.

✪ 2. tiếp theo

following

✪ 3. theo dõi

to follow

✪ 4. men

顺着 (路或物体的边)

✪ 5. lần

So sánh, Phân biệt 顺着 với từ khác

✪ 1. 沿着 vs 顺着

Giải thích:

Giống:
- "沿着" và "顺着" đều mang nghĩa di chuyển theo hình thái tự nhiên sau hai từ này là những từ chỉ địa điểm như 道路河边街道".
Khác:
- "顺着" cũng có nghĩa là tuân theo người khác, "沿着" thì không có nghĩa này.
Tân ngữ chỉ địa điểm của "沿着" cũng có thể là một con đường, phương hướng, tuyến đường trừu tượng v.v.
"顺着" không thể mang tân ngữ như vậy.

✪ 2. 顺着 vs 沿着

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa đi theo, men theo.
Khác:
- "顺着" biểu thị tuyến đường đã đi qua hoặc dòng suy nghĩ...
"沿着" biểu thị tuyến đường đã đi qua.
- Sau "顺着" có thể là danh từ cụ thể hoặc trừu tượng.
"沿着" theo sau chỉ có thể là danh từ cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺着

  • volume volume

    - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

  • volume volume

    - 这个 zhègè 句子 jùzi 读着 dúzhe 不顺 bùshùn

    - Câu này đọc không được trôi chảy.

  • volume volume

    - 球拍 qiúpāi yòng zhe 顺手 shùnshǒu

    - Cái vợt đó dùng thuận tay.

  • volume volume

    - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • volume volume

    - 汗珠子 hànzhūzi 顺着 shùnzhe 脸颊 liǎnjiá 直往 zhíwǎng xià tǎng

    - Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.

  • volume volume

    - 顺着 shùnzhe 山坡 shānpō 爬上去 páshǎngqù

    - dọc theo dốc núi mà leo lên.

  • volume volume

    - 顺着 shùnzhe 线头 xiàntóu zhǎo 针脚 zhēnjiǎo ( 比喻 bǐyù 寻找 xúnzhǎo 事情 shìqing de 线索 xiànsuǒ )

    - tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 总是 zǒngshì yào 顺着 shùnzhe 女人 nǚrén de 意思 yìsī

    - Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao