Đọc nhanh: 顺着 (thuận trứ). Ý nghĩa là: dọc theo, tiếp theo, theo dõi. Ví dụ : - 你不一定总是要顺着女人的意思。 Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.
顺着 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. dọc theo
along
- 你 不 一定 总是 要 顺着 女人 的 意思
- Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.
✪ 2. tiếp theo
following
✪ 3. theo dõi
to follow
✪ 4. men
顺着 (路或物体的边)
✪ 5. lần
So sánh, Phân biệt 顺着 với từ khác
✪ 1. 沿着 vs 顺着
Giống:
- "沿着" và "顺着" đều mang nghĩa di chuyển theo hình thái tự nhiên sau hai từ này là những từ chỉ địa điểm như 道路、河边、街道".
Khác:
- "顺着" cũng có nghĩa là tuân theo người khác, "沿着" thì không có nghĩa này.
Tân ngữ chỉ địa điểm của "沿着" cũng có thể là một con đường, phương hướng, tuyến đường trừu tượng v.v.
"顺着" không thể mang tân ngữ như vậy.
✪ 2. 顺着 vs 沿着
Giống:
- Đều mang nghĩa đi theo, men theo.
Khác:
- "顺着" biểu thị tuyến đường đã đi qua hoặc dòng suy nghĩ...
"沿着" biểu thị tuyến đường đã đi qua.
- Sau "顺着" có thể là danh từ cụ thể hoặc trừu tượng.
"沿着" theo sau chỉ có thể là danh từ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺着
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 你 不 一定 总是 要 顺着 女人 的 意思
- Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
顺›